Xe tải ISUZU 1t9 đang siêu hot trong thời gian gần đây của của ISUZU vĩnh phát với nhiều ưu điểm vượt trội so với các dòng xe hiện tại trên thị trường.
Xe isuzu 1t9 có rất nhiều loại thùng cũng như rất nhiều mẫu mã được thiết kế dành riêng cho các công việc đặc thù của các bác.
Dưới đây là bảng giá dòng xe NK490L các bác cùng tham khảo nhé! Lưu ý bảng giá xe cập nhập mới nhất tháng 11/2021
Loại xe | Thùng xe | Tổng tải ( tấn) |
tải trọng ( tấn) |
Kt xe (m) | Giá bán ( triệu VNĐ) |
ISUZU NK490L4 |
Thùng mui bạt 1t9 | 4.99 | 1.49 | 6.12x1.96x2.95 | 509 |
Thùng kín | 4.99 | 1.49 | 6.12x1.96x2.95 | 509 | |
Thùng bạt 2t25 | 4.99 | 2.25 | 6.12x1.96x2.95 | 509 | |
thùng kín 2t3 | 4.995 | 2.3 | 6.12x1.96x2.95 | 509 | |
Thùng lửng | 4.9 | 2.4 | 6.14x1.96x2.21 | 505 | |
Thùng đông lạnh | 4.995 | 1.49 | 6.12x1.96x2.95 | 685 | |
thùng đông lạnh ( tiêu chuẩn isuzu nhật) | 4.99 | 1.49 | 6.12x1.96x2.95 | 740 | |
ISUZU NK490L9 |
Thùng kín bửng nâng | 4.995 | 1.85 | 6.12 x 2.15 x 3.0 | 550 |
Thùng kín bửng nâng ( tiêu chuẩn nhật) | 4.995 | 1.85 | 6.12 x 2.15 x 3.0 | 560 | |
Thùng đông lạnh | 4.995 | 1.9 | 6.12 x 2.14 x 3.0 | 685 | |
thùng đông lạnh ( tiệu chuẩn nhật) | 4.995 | 1.9 | 6.12 x 2.14 x 3.0 | 740 |
ISUZU từ 3.5 tấn đến 4 tấn đang có được sự yêu mến từ những quý khách hàng gần xa với rất nhiều nhu cầu sử dụng cũng như là rất là nổi trội.
Dòng ISUZU 3t5 cũng rất hứa hẹn là 1 trong những dòng đi đầu của nhà máy vĩnh phát
Sau đây công ty xin được gửi đến quý anh chị khách hàng bảng giá xe ISUZU được cập nhập mới nhất
Loại xe | Thùng xe | Tổng tải | tải trọng | Kt xe | Giá bán |
ISUZU M750SL |
thùng bạt | 7.5 | 3.49 | 8.1 x 2.26 x 3.1 | 705 |
thùng kín | 8.1 x 2.26 x 3.1 | 705 | |||
ISUZU Nk650SL |
Chassi | < 6.5 | 3.49 | 530 | |
thùng kin | 588 | ||||
thùng bạt | 586 | ||||
thùng lửng | 578 | ||||
thùng gắn cẩu | 971 | ||||
ISUZU NK650SL9 |
thùng bạt | 6.7 | 3.49 | 6.95 X 2.15 x 3.0 | 575 |
thùng kín | 6.95 x 2.26 x 3.0 | 575 |
Loại xe | Thùng xe | Tổng tải (tấn) | tải trọng ( tấn) | Kt xe (m) | Giá bán ( triệu VNĐ) |
ISUZU FN129L |
Xe chassi | 12.99 | 8t2 | 8.9 x 2.18 x 2.5 | 780 |
thùng kín | 8.9 x 2.18 x 2.5 | 862 | |||
thùng bạt | 8.9 x 2.18 x 2.5 | 852 | |||
thùng lửng | 8.9 x 2.18 x 2.5 | 842 | |||
thùng gắn cẩu | 8.9 x 2.18 x 2.5 | 1301 | |||
ISUZU FN129L4 |
thùng bạt | 12.99 | 8.2 | 8.9 x 2.35 x 3.4 | 855 |
thùng kín | 8.1 | 8.9 x 2.35 x 3.15 | 860 | ||
thùng tải lắp cẩu | 6.95 | 9.07 x 2.22 x 3.15 | 1269 | ||
thùng kín bửng nâng | 8 | 8.9 x 2.35 x 3.4 | 915 | ||
thùng lửng | 8.5 | 8.9 x 2.35 x 2.5 | 845 | ||
ISUZU FN 129M4 |
thùng mui bạt | 12.99 | 8.4 | 8.08 x 2.35 x 3.4 | 850 |
thùng kín | 8.3 | 8.08 x 2.35 x 3.4 | 855 | ||
thùng lửng | 8.6 | 8.08 x 2.35 x 2.5 | 840 | ||
ISUZU FN129M |
xe chassi | <12,9 | 8.4 | 775 | |
thùng bạt | 7.94 x 2.18 x 2.5 | 867 | |||
thùng lửng | 837 | ||||
thùng gắn cẩu | 8.9 x 2.18 x 2.5 | 837 |
Loại xe | Thùng xe | Tổng tải ( tấn) |
tải trọng ( tấn) |
Kt xe ( tấn) | Giá bán (triệu VNĐ) |
ISUZU GINGA 370 | Chassi | 30 | 12.18 X 2.5 x 3.64 | 2070 | |
thùng kín | 17.4 | 12.18 x 2.5 x 3640 | 2250 | ||
thùng bạt ( tiêu chuẩn nhật) | 17.99 | 12.18 x 2.5 x 3640 | 2240 | ||
thùng bạt | 17.99 | 12.18 x 2.5 x 3640 | 2220 | ||
thùng đông lạnh | 16.2 | 12.2 x 2.5 3.88 | 2990 | ||
thùng đông lạnh ( tiêu chuẩn nhật) | 16.2 | 12.2 x 2.5 x 3.88 | 3110 |
1. http://axetai.com/
2. http://choxetai.vn/
3. https://www.youtube.com/c/Xeototaicu/featured/
4.https://www.facebook.com/Tongkhoxetai01
Gmail: quoccuonggroup168@gmail.com