Giá bán: Liên hệ
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành:
Xe tải Jac N650 tải trọng 6.5 tấn đời 2022 đang là phiên bản siêu hot khi mà dòng xe Jac đời mới này vẫn giữ tải trọng 6.5 tấn nhưng đã có những cải tiến và ưu điểm nổi bật làm nên tên tuổi của JAC:
♦ Xe Jac N650 đời 2022 đã được cải tiến về kích thước thùng dài hơn trước lên tới 6m2
♦ Cabin xe Jac N50 tải 6.5 tấn được thiết kế là cabin kép tức là đã được trang bị giường nằm và 3 ghế ngồi (Cabin thế hệ mới hiện đại - tiện nghi )
♦ Xe tải Jac N650 sử dụng động cơ Cummins nổi tiếng về tiết kiệm nhiên liệu (Không cần sử dụng khí thải Ure)
♦ Jac N650 đã được phân bổ xuất khẩu ra 75 quốc gia với 2000 khách hàng ưa dùng.
Xe tải Jac N650 thùng dài 6m2 sở hữu trong mình chiếc cabin hiện đại tân tiến đẹp mắt nổi bật nên nhờ độ nhẵn bóng của nước sơn tĩnh điện tạo cho xe có vẻ đẹp sang trọng và cuốn hút người nhìn.
Xe tải Jac 6.5 tấn đời 2022 được thiết kế với gương chiếu hậu đôi rộng kiểu dạng hộp là loại gương chuyên được lắp trên các dòng xe lớn tạo điều kiện cho tài xế có tầm quan sát rộng và an toàn trong quá trình vận hành.
Xe tải Jac N650 tải 6.5 tấn có ưu điểm lớn khác biệt hẳn so với các dòng xe cùng phân khúc ở phần cabin là được nhà máy thiết kế là cabin kép tạo cho bên trong nội thất có khoảng không gian rộng rãi và tiện cho tài xế nghỉ ngơi sau quá trình vận hành xe đường dài.
Nội thất Jac N650 được trang bị đúng theo tiêu chuẩn hệ cao cấp như là khóa điện trung tâm, kính chỉ điện, thiế bị radio,USB,FM,...còn nhiều tiện ích khác.
Xe Jac N650 trang bị điều hòa 2 chiều làm mát cực nhanh và được bố trí 3 ghế ngồi + 1 giường nằm.
Xe tải Jac N650 đời 2022 đã được thiết kế khối động cơ khác mang thương hiệu của Cummins ISF3.8S4R168 là một loại động cơ nổi tiếng nhất về độ tiết kiệm nhiên liệu và có tính bền bỉ cao chuyên được bố trí trên các dòng xe 3 chân, 4 chân, đầu kéo chuyên chạy đường dài.
Động cơ Cummins tạo nên cho xe tải Jac 6.5 tấn có công suất cực đại lên tới 125kw tại vòng tua 2600v/p sử dụng 4 máy có độ chống rung cao như trên các dòng xe hơi và Jac 6t5 đạt tiêu chuẩn khí thải E4 thân thiện với môi trường.
Xe tải Jac N650 phiên bản 2022 này được nhà máy Jac Motor thiết kế lớn hơn với phiên bản trước là 6200 x 2140 x 2100 mm với kích thước thùng lớn có thể chạy đa dạng hàng hóa như: Pallet, thép, sắt, ống nước, hàng hóa tiêu dùng,...Vì vậy xe tải Jac n650 đang là sản phẩm được cung cấp ra thị trường nhiều nhất.
Thùng mui bạt Jac N650
Chassi xe tải Jac n650 tải 6.5 tấn được ra lò từ bộ máy cao cấp của Jac máy dập nguội 6.000 tấn dập 1 lần thành khuôn tạo cho xe có độ chắc chắn và chịu tải cực tốt được đánh giá chất lượng nhất so với các thương hiệu khác.
Khung gầm Jac N650
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ |
Số loại |
JAC N650s PLUS |
Trọng lượng bản thân |
4605 Kg |
Cầu trước |
Kg |
Cầu sau |
Kg |
Tải trọng cho phép chở |
6500 Kg |
Số người cho phép chở |
3 Người |
Trọng lượng toàn bộ |
11300 Kg |
Kích thước xe (D x R x C) |
8405 x 2280 x 3280 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
6200 x 2140 x 2100 mm |
Khoảng cách trục |
4700mm |
Khoản sáng gầm xe |
190mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1670/1690 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
ISF3.8s4R168 CUMMINS |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằn nước, phun nhiên liệu điện tử |
Thể tích |
3.760 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
125 kW/ 2600 v/ph |
Đường kính x hành trình piston |
102x115 |
Mo men xoắn/ tốc độ quay |
600/1300-1700Nm/(vòng/phút) |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
HỆ THỐNG LỐP |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
8.25 - 16 /DUAL 8.25 - 16 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Trước/sau, phanh tay |
Phanh tang trống, khí nén, lò xo tích năng tác động lên các bầu phanh trục 2 |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí, trợ lực thuỷ lực |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ |
Số loại |
JAC N650s PLUS |
Trọng lượng bản thân |
4605 Kg |
Cầu trước |
Kg |
Cầu sau |
Kg |
Tải trọng cho phép chở |
6500 Kg |
Số người cho phép chở |
3 Người |
Trọng lượng toàn bộ |
11300 Kg |
Kích thước xe (D x R x C) |
8405 x 2280 x 3280 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
6200 x 2140 x 2100 mm |
Khoảng cách trục |
4700mm |
Khoản sáng gầm xe |
190mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1670/1690 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
ISF3.8s4R168 CUMMINS |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằn nước, phun nhiên liệu điện tử |
Thể tích |
3.760 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
125 kW/ 2600 v/ph |
Đường kính x hành trình piston |
102x115 |
Mo men xoắn/ tốc độ quay |
600/1300-1700Nm/(vòng/phút) |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
HỆ THỐNG LỐP |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
8.25 - 16 /DUAL 8.25 - 16 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Trước/sau, phanh tay |
Phanh tang trống, khí nén, lò xo tích năng tác động lên các bầu phanh trục 2 |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí, trợ lực thuỷ lực |