Giá bán: Liên hệ
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành:3-5 năm
Xe tải Jac 9 tấn n900 đời 2022 dòng xe cao cấp với những tính năng đặc biệt đặc trưng với dòng động cơ Âu Mỹ hiện đại tân tiến được đánh giá là dòng xe cao cấp trên thị trường trong và ngoài nước.
- Ưu điểm của xe tải Jac 9 tấn n900 đời 2022:
• Xe tải Jac 9 tấn là dòng xe được đánh giá chất lượng rất cao trong cùng phân khúc mà giá chỉ hơn 700tr cực kì phù hợp với túi tiền của người dân Việt.
• Xe tải Jac 9 tấn đời 2022 được trang bị trên mình khối động cơ Cummins chuyên được lắp đặt trên các dòng xe đầu kéo hay những dòng xe tải trọng lớn chạy đường dài. Lợi nhất ở động cơ Cummins là cực kì lợi dầu khi chạ y xe đường dài
• Xe tải Jac 9 tấn máy Mỹ sở hữu phanh ABS chống bó cứng phanh kèm hệ thống nhận phân bố cục phanh giúp xe di chuyển tối ưu an toàn
• Xe tải Jac 9 tấn thùng 7m nổi bật nên nhất nhờ thương hiệu sở hữu khối sắt si “chassi” chắc chắn nhất thị trường được sản xuất dựa trên thiết bị hiện đại dập 600 tấn 1 lần thành khuôn
• Chính sách bảo hành xe tải Jac 9 tấn lên tới 5 năm hoặc 150.000 km vượt trội các hãng xe có thương hiệu khác. Đặc biệt thương hiệu Jac hàng năm chuyên tổ chức chính sách ưu đãi bảo dưỡng cho những tài xế đã và đang trải nghiệm xe tải Jac 9 tấn.
• Xe tải Jac N900 mẫu xe có mức giá thành rẻ hơn nhiều so với các dòng xe cùng tải trọng.
Xe tải Jac 9 tấn được nhà máy Jac Motor thiết kế cabin kiểu dáng vuông vắn kết hợp với phần mui lướt gió tạo cho xe tải jac n900 tỏa ra sự sang trọng cuốn hút người nhìn.
Gương ở xe tải jac n900 đời 2022 thiết kế theo bản rộng lớn ở 2 bên hông xe tải và 1 gương cầu phía trước sẽ điều hành cho người vận hành xe tải jac 9 tấn an toàn nhất trong lúc vận hành xe trên đường.
Động cơ xe tải jac 9 tấn đời 2022 mạnh mẽ bền bỉ đến từ thương hiệu của Cummins Mỹ mẫu động cơ chuyên được lắp trên xe tải trọng lớn chuyên chạy đường dài nổi bật nhất là tiết kiệm nhiên liệu. Điều này tạo cho xe jac n900 hoạt động trơn chu hoàn hảo hơn bao giờ trong quá trình vận chuyển.
Nhắc tới động cơ Cummins thì ít ai còn lăn tăn bởi đây là loại động cơ chất lượng đã được chứng minh và khẳng định trên thị trường ở các xe đầu kéo mỹ hay xe tải trọng nặng.
Động cơ xe tải jac 9 tấn đem đến công suất cực đại cho xe lên tới 125kw tạ vòng tua 2600v/p vì vậy đem đến khả năng vận hành rất cao. Động cơ cummins có động lực siêu mạnh, tốc độ lên dốc rất cao và hiệu suất cao được đánh giá là đẳng cấp hiện đại dẫn đầu toàn cầu đạt chuẩn khí thải E4 - E5.
Ưu điểm lớn nhất ở xe tải jac n900 trước khi đóng thùng là bản sắt si của xe cực kì chất lượng, bền và chắc nhất các dòng xe cùng phân khúc. Sắt si được lồng 2 lớp và được dập trên công nghệ hiện đại từ máy dập nguội 6.000 tấn tăng lên độ chỉu tải cũng như độ dẻo dai cho xe tải Jac 9 tấn đời 2022.
Xe tải Jac 9 tấn có kích thước lòng thùng: 7000 x 2260 x 750/2150 “mm” với kích thước lớn như này các bác có thể chạy đa dạng hàng hóa như những mặt hàng có tải trọng nặng, đồ dùng thiết yếu, sắt, ống nước,... Rất phù hợp chạy trên các cung đường Việt.
Nội Thất xe tải Jac 9 tấn đời 2022
Xe tải Jac 9 tấn được thiết kế nội thất sang trọng hiện đại, rộng rãi mọi linh kiện đều được nhập khẩu vì vậy đạt chất lượng cực tốt. Xe jac n900 tải 9 tấn với 3 chỗ ngồi đều được bọc vải cao cấp được đồng bộ màu sắc với không gian nội thất là màu ghi tạo cho xe jac 9 tấn nổi bật nên nhiều.
Nội thất JAC N900 – 9 tấn được trang bị đầy đủ thiết bị tiện nghi như : Radio, điều hòa 2 chiều, kính chỉnh điện, khóa điện trung tâm hiên đại... Kết hợp với vô lăng 4 chấu hiện đại tiện nghi với các tính năng âm thanh được cài trên.
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C): |
9.235 x 2.420 x 3.460MM |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): |
7.000 x 2.260 x 750/2.150MM |
Vết bánh trước/sau: |
1.920/1.800 mm |
Chiều dài cơ sở: |
5.700mm |
Khoảng sáng gầm xe: |
250mm |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Khối lương bản thân: |
5.580kg |
Tải trọng: |
9.000kg |
Khối lượng toàn bộ: |
14.775kg |
Số chỗ ngồi: |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ: |
ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ: |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh: |
3.760cm3 |
Đường kính x hành trình piston: |
102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay: |
125kw/2.600 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay: |
600Nm/1.300 – 1.700/ vòng/ phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp: |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số: |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước: |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau: |
Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống lốp Trước/sau: |
8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: |
10,65 |
Tốc độ tối đa: |
77,5 |
Dung tích nhiên liệu: |
210 |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C): |
9.235 x 2.420 x 3.460MM |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): |
7.000 x 2.260 x 750/2.150MM |
Vết bánh trước/sau: |
1.920/1.800mm |
Chiều dài cơ sở: |
5.700mm |
Khoảng sáng gầm xe: |
250mm |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Khối lương bản thân: |
5.580kg |
Tải trọng: |
9.000kg |
Khối lượng toàn bộ: |
14.775kg |
Số chỗ ngồi: |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ: |
ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ: |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh: |
3.760cm3 |
Đường kính x hành trình piston: |
102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay: |
125kw/2.600 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay: |
600Nm/1.300 – 1.700/ vòng/ phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp: |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số: |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước: |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau: |
Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống lốp Trước/sau: |
8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH |
|
Khả năng leo dốc: |
25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: |
10,65 |
Tốc độ tối đa: |
77,5 |
Dung tích nhiên liệu: |
210 |